Thương hiệu xe nổi tiếng Porsche có mặt tại Việt nam từ trên 10 năm nay. Hiện các mẫu xe Porsche phân phối tại Việt nam gồm: 911 huyền thoại, “Roadster” Boxster, Coupe Cayman, Gran Turismo Panamera, SUV Cayenne, SUV cỡ trung Macan cùng chế độ bảo hành, bảo dưỡng, dịch vụ sau bán hàng chính hãng.
Giá xe Porsche tháng 11/2017 cụ thể như sau: (triệu đồng)
Mẫu xe | Hãng | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất | Mô-men xoắn | Giá niêm yết | Giá đàm phán |
718 Boxster | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 2.0 Flat 4 | 300 | 380 | 3.620 | 3.547 |
718 Boxster S | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 2.5 Flat 4 | 350 | 420 | 4.500 | 4.410 |
718 Cayman | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 2.7 Flat 6 | 275 | 290 | 3.500 | 3.430 |
718 Cayman S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.4 Flat 6 | 325 | 370 | 4.370 | 4.282 |
911 Carrera | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 | 6.180 | 6.056 |
911 Carrera 4 | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 | 6.600 | 6.468 |
911 Carrera 4 Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 | 7.370 | 7.222 |
911 Carrera 4S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 | 7.440 | 7.291 |
911 Carrera 4S Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 | 8.210 | 8.045 |
911 Carrera Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 | 6.950 | 6.811 |
911 Carrera S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 | 7.010 | 6.870 |
911 Carrera S Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 | 7.770 | 7.614 |
911 GT3 | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 475 | 440 | 11.060 | 10.838 |
911 Targa 4 | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.4 Flat 6 | 370 | 450 | 7.890 | 7.732 |
911 Targa 4S | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 420 | 500 | 8.790 | 8.614 |
911 Turbo | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 540 | 660 | 11.960 | 11.720 |
911 Turbo Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 540 | 660 | 12.820 | 12.563 |
911 Turbo S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 580 | 700 | 13.820 | 13.544 |
911 Turbo S Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 580 | 700 | 14.960 | 14.628 |
Cayenne | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.6 V6 | 300 | 400 | 4.140 | 4.057 |
Cayenne GTS | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.6 V6 | 440 | 600 | 6.607 | 6.474 |
Cayenne S | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.6 V6 | 420 | 550 | 5.573 | 5.461 |
Cayenne Turbo | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 4.8 V8 | 520 | 750 | 9.170 | 8.986 |
Cayenne Turbo S | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 5.0 V8 | 570 | 800 | 11.623 | 11.390 |
Macan | Porsche | SUV | Nhâp khẩu | 2.0 I4 | 237 | 350 | 2.940 | 2.875 |
Macan GTS | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 360 | 500 | 4.030 | 3.949 |
Macan S | Porsche | SUV | Nhâp khẩu | 3.0 V6 | 340 | 460 | 3.410 | 3.332 |
Macan Turbo | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 3.6 V6 | 400 | 550 | 5.090 | 4.988 |
Panamera | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 330 | 450 | 4.920 | 4.880 |
Panamera 4 | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 330 | 450 | 5.270 | 5.200 |
Panamera 4 Excutive | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 330 | 450 | 5.580 | 5.501 |
Panamera 4S | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 440 | 550 | 6.980 | 6.890 |
Panamera 4S Executive | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 440 | 550 | 8.060 | 7.777 |
Panamera Turbo | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 4.0 V8 | 550 | 770 | 10.860 | 10.780 |
Panamera Turbo Executive | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 4.0 V8 | 550 | 770 | 11.760 | 11.680 |
Giá Xe Porsche tháng 11/2017 chỉ mang tính chất tham khảo. * Giá đàm phán được xây dựng một phần từ thông tin do độc giả cung cấp. Và có thể thay đổi thường xuyên tùy thuộc điều kiện thị trường.

Porsche Panamera 2017 là thế hệ thứ 2 của mẫu xe Porsche Panamera vốn ra mắt lần đầu vào năm 2009. Thế hệ mới Porsche Panamera ra mắt đầu năm 2017 được đánh giá cao về thiết kế, với phong cách hiện đại tinh tế hơn để mở rộng hơn phạm vi khách hàng nhưng vẫn không mất đi vẻ thể thao Sportcar. Đầu xe thiết kế mới với đèn pha cải tiến và xi nhan LED