Các mẫu xe của Hyundai hiện được tập đoàn Hyundai Thành Công phân phối độc quyền, chính hãng tại Việt nam. Cập nhật thông tin và bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 3/2018 mới nhất: Hyundai Grand i10 2017, Santafe 2017, Elantra 2017, Tucson CKD 2018, Sonata,… cùng chương trình khuyến mãi, hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi.
Giá xe Hyundai tháng 3/2018 cụ thể như sau: (triệu đồng)
Mẫu xe | Hãng | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất | Mô-men xoắn | Giá niêm yết | Giá đàm phán |
Accent 1.4 CVT | Hyundai | Sedan | Nhập khẩu | 1.4 DOHC | 100 | 133 | 599 | 577 |
Accent 1.4 MT | Hyundai | Sedan | Nhập khẩu | 1.4 DOHC | 100 | 133 | 551 | 518 |
Accent Blue Hatchback | Hyundai | Hatchback | Nhập khẩu | 1.4 DOHC | 100 | 133 | 569 | 551 |
Creta xăng | Hyundai | SUV | Nhập khẩu | 1.6 xăng | 121 | 151 | 806 | 779 |
Elantra 1.6 AT | Hyundai | Sedan | Lắp ráp | Gamma 1.6 D-CVVT | 128 | 155 | 610 | 609 |
Elantra 1.6 MT | Hyundai | Sedan | Lắp ráp | Gamma 1.6 D-CVVT | 128 | 155 | 549 | 549 |
Elantra 2.0 AT | Hyundai | Sedan | Lắp ráp | Nu 1.8D-CVVT | 156 | 196 | 659 | 659 |
Elantra Sport | Hyundai | Sedan | Lắp ráp | Gamma 1.6L T-GDi | 204 | 265 | 720 | 720 |
Grand i10 1.0 Base | Hyundai | Hatchback | Lắp ráp | 1.0 Kappa | 65 | 94 | 315 | 315 |
Grand i10 Hatchback 1.0 AT | Hyundai | Hatchback | Lắp ráp | 1.0 Kappa | 65 | 94 | 380 | 380 |
Grand i10 Hatchback 1.0 MT | Hyundai | Hatchback | Lắp ráp | 1.0 Kappa | 65 | 94 | 355 | 355 |
Grand i10 Hatchback 1.2 AT | Hyundai | Hatchback | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86 | 120 | 395 | 395 |
Grand i10 Hatchback 1.2 MT | Hyundai | Hatchback | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86 | 120 | 370 | 370 |
Grand i10 Hatchback 1.2MT Base | Hyundai | Hatchback | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86 | 120 | 330 | 330 |
Grand i10 Sedan AT | Hyundai | Sedan | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86 | 120 | 415 | 415 |
i20 Active Hatchback | Hyundai | Hatchback | Nhập khẩu | 1.4 Kappa MPI | 100 | 133 | 619 | 566 |
SantaFe Diesel 2WD | Hyundai | SUV | Lắp ráp | R 2.2 eVGT | 199 | 441 | 970 | 970 |
SantaFe Diesel Limited 4WD | Hyundai | SUV | Lắp ráp | R 2.2 eVGT | 199 | 441 | 1.07 | 1.07 |
SantaFe Gas 2WD | Hyundai | SUV | Lắp ráp | Theta II 2.4 MPI | 174 | 226 | 898 | 898 |
SantaFe Gas Limited 4WD | Hyundai | SUV | Lắp ráp | Theta II 2.4 MPI | 174 | 226 | 1.020 | 1.020 |
Sonata | Hyundai | Sedan | Nhập khẩu | 2.0 Dual CVVT | 155 | 196 | 1.073 | 1.024 |
Tucson 1.6T 2WD | Hyundai | SUV | Lắp ráp | 1.6 T-GDi tăng áp | 177 | 265 | 884 | 871 |
Tucson 2.0 2WD | Hyundai | SUV | Lắp ráp | 2.0 Nu MPI | 154 | 196 | 762 | 760 |
Tucson 2.0 2WD Limited | Hyundai | SUV | Lắp ráp | 2.0 Nu MPI | 154 | 196 | 830 | 828 |
Tucson 2.0 Diesel | Hyundai | SUV | Lắp ráp | 2.0 CRDi | 185 | 400 | 892 | 881 |
Grand i10 Sedan MT | Hyundai | Sedan | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86 | 120 | 390 | 390 |
Grand i10 Sedan MT Base | Hyundai | Sedan | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 86 | 120 | 350 | 350 |
Giá Xe Hyundai tháng 3/2018 chỉ mang tính chất tham khảo. * Giá đàm phán được xây dựng một phần trên thông tin do độc giả cung cấp. Và có thể thay đổi thường xuyên tùy thuộc điều kiện thị trường.

Hyundai Santafe là mẫu SUV 7 chỗ ngồi. Ra mắt vào tháng 6/2015, Santafe có 3 lựa chọn động cơ 2.0L, 2.2L (máy dầu) và 2.4L (máy xăng). Hiện tại chỉ còn 2 bản là bản 2.2L lắp cho Santafe máy dầu cho công suất 202 mã lực, mô men xoắn 441 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Bản 2.4L lắp cho Santafe máy xăng cho công suất 176 mã lực, mô men xoắn 226Nm cũng đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Santafe máy dầu và máy xăng lần lượt là 6,4t/100km và 9,5l/100km. Thông số kỹ thuật cơ bản khác: Kích thước DRC 4,690 x 1,880 x 1,680mm, chiều dài cơ sở 2700; bán kính vòng quay 5,45m; khoảng sáng gầm xe 185mm; lốp 235/55 R19; dung tích bình nhiên liệu 64L;