Thương hiệu xe Kia hiện tại do tập đoàn Trường Hải (THACO) lắp ráp, nhập khẩu và phân phối, đã trở nên quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt nam. Giá xe Kia là bao nhiêu? Chương trình khuyến mại của Kia Trường Hải tháng này thế nào luôn là đề tài thu hút sự quan tâm lớn.
Các mẫu xe cơ bản của hãng xe Hàn Quốc bao gồm: Morning, Picanto, K3, Rio, Carens, Sorento, Optima….Kia hiện tại do tập đoàn Trường Hải (THACO) lắp ráp, nhập khẩu và phân phối.
Giá xe Kia tháng 6/2018 cụ thể như sau: (triệu đồng)
Mẫu xe | Hãng | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Công suất | Mô-men xoắn | Giá niêm yết | Giá đàm phán |
Cerato 1.6AT | Kia | Sedan | Lắp ráp | 1.6 I4 Gamma | 128 | 157 | 589 | 589 |
Cerato 1.6MT | Kia | Sedan | Lắp ráp | 1.6 I4 Gamma | 128 | 157 | 530 | 530 |
Cerato 2.0AT | Kia | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 159 | 194 | 635 | 635 |
Cerato Hatchback 1.6 | Kia | Hatchback | Lắp ráp | 1.6 I4 Gamma | 128 | 157 | 670 | 670 |
Cerato Koup | Kia | Sedan | Nhập khẩu | 2.0 I4 Nu | 159 | 194 | 775 | 775 |
Morning 1.0MT | Kia | Hatchback | Lắp ráp | 1 lít I3 | 66 | 94 | 290 | 290 |
Morning 1.25 EXMT | Kia | Hatchback | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 86 | 120 | 299 | 299 |
Morning 1.25 S AT | Kia | Hatchback | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 86 | 120 | 390 | 388 |
Morning 1.25 Si AT | Kia | Hatchback | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 86 | 120 | 379 | 379 |
Morning 1.25 Si MT | Kia | Hatchback | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 86 | 120 | 345 | 345 |
Optima 2.0AT | Kia | Sedan | Nhập khẩu | 2.0 I4 Nu | 164 | 194 | 789 | 789 |
Optima 2.0ATH | Kia | Sedan | Nhập khẩu | Nu 2.0I4 | 152 | 194 | 879 | 879 |
Optima 2.4 GT-Line | Kia | Sedan | Nhập khẩu | 2.4 I4 Theta II | 176 | 228 | 949 | 948 |
Rio hatchback | Kia | Hatchback | Nhập khẩu | 1.4 I4 CVVT | 106 | 135 | 592 | 592 |
Rio sedan 1.4 AT | Kia | Sedan | Nhập khẩu | 1.4 I4 CVVT | 106 | 135 | 510 | 510 |
Rio sedan 1.4 MT | Kia | Sedan | Nhập khẩu | 1.4 I4 CVVT | 106 | 135 | 470 | 469 |
Rondo 1.7 DAT | Kia | MPV | Lắp ráp | 1.7 I4 U2 | 135 | 331 | 799 | 799 |
Rondo 2.0 GAT | Kia | MPV | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 150 | 194 | 669 | 669 |
Rondo 2.0 GATH | Kia | MPV | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 150 | 194 | 799 | 799 |
Sedona 2.2 DAT | Kia | MPV | Lắp ráp | 2.2 I4 CRDi | 190 | 440 | 1.069 | 1.069 |
Sedona 2.2 DATH | Kia | MPV | Lắp ráp | 2.2 I4 CRDi | 190 | 440 | 1.179 | 1.179 |
Sedona 3.3 GAT | Kia | MPV | Lắp ráp | 3.3 V6 Lambda | 266 | 318 | 1.178 | 1.178 |
Sedona 3.3 GATH | Kia | MPV | Lắp ráp | 3.3 V6 Lambda | 266 | 318 | 1.409 | 1.409 |
Sorento DATH 2WD | Kia | SUV | Lắp ráp | 2.2 I4 CRDi | 195 | 437 | 949 | 949 |
Sorento GAT 2WD | Kia | SUV | Lắp ráp | 2.4 I4 Theta II | 174 | 227 | 799 | 799 |
Sorento GATH 2WD | Kia | SUV | Lắp ráp | 2.4 I4 Theta II | 174 | 227 | 919 | 917 |
Soul (Sunroof) | Kia | SUV | Nhập khẩu | 2.0 I4 Nu | 156 | 192 | 750 | 744 |
Giá Xe Kia tháng 6/2018 chỉ mang tính chất tham khảo. * Giá đàm phán được xây dựng một phần từ thông tin do độc giả cung cấp. Và có thể thay đổi thường xuyên tùy thuộc điều kiện thị trường.

Mẫu SUV 7 chỗ Kia Sorento cạnh tranh với Toyota Fortuner nhập khẩu, Mazda CX5, Honda CRV hay Ford Everest. Sử dụng động cơ 2.4l với động cơ xăng hoặc động cơ Diesel dung tích 2.2l. Mẫu xe này được biết đến nhiều với danh hiệu “vua option” trong phân khúc. Với giá cả cạnh tranh và công nghệ vượt trội , mẫu xe này cũng mang lại nhiều thành công cho THACO. Doanh số của Kia Sorento đạt gần 300 xe mỗi tháng.